2473. Nàng thì thật dạ tin người,
2474. Lễ nhiều nói ngọt nghe lời dễ xiêu.
2475. Nghĩ mình mặt nước cánh bèo,
2476. Đã nhiều lưu lạc lại nhiều gian truân.
2477. Bằng nay chịu tiếng vương thần,
2478. Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì.
2479. Công tư vẹn cả hai bề,
2480. Dần dà rồi sẽ liệu về cố hương.
2481. Cũng ngôi mệnh phụ đường đường,
2482. Nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha.
2483. Trên vì nước dưới vì nhà,
2484. Một là đắc hiếu hai là đắc trung.
2474. Lễ nhiều nói ngọt nghe lời dễ xiêu.
2475. Nghĩ mình mặt nước cánh bèo,
2476. Đã nhiều lưu lạc lại nhiều gian truân.
2477. Bằng nay chịu tiếng vương thần,
2478. Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì.
2479. Công tư vẹn cả hai bề,
2480. Dần dà rồi sẽ liệu về cố hương.
2481. Cũng ngôi mệnh phụ đường đường,
2482. Nở nang mày mặt rỡ ràng mẹ cha.
2483. Trên vì nước dưới vì nhà,
2484. Một là đắc hiếu hai là đắc trung.
Chú giải
- (2473) thật dạ: bụng dạ thật thà.
- (2474) lễ nhiều nói ngọt nghe lời dễ xiêu: (lược ngữ) nhận được nhiều quà biếu và nghe lời ngon ngọt, nên dễ xiêu lòng theo. # chữ nôm khắc là “cùng nhiều”. Tạm ghi âm đọc là “lễ nhiều” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (2475) mặt nước cánh bèo: bèo trôi giạt trên mặt nước. Xem chú giải (0219) bèo giạt.
- (2476) lưu lạc: 流落 trôi giạt, phiêu bạc.
- (2476) gian truân: 艱屯 vất vả, khó khăn.
- (2477) bằng nay: ví như bây giờ.
- (2477) vương thần: 王臣 bề tôi của vua.
- (2478) thanh vân: 青雲 (1) con đường danh vọng, mưu đồ tước vị; (2) quan cao tước lớn, địa vị vẻ vang.
- (2479) công tư: 公私 chung cả nước và riêng từng người.
- (2480) sẽ: # chữ nôm khắc sai thành 仩 (trường). Chữ đúng: 仕 (sĩ).
- (2480) cố hương: nước cũ, làng cũ, quê quán. Xem chú giải (1788) cố quốc. # chữ nôm khắc là “cố vũ”. Như vậy không hợp vần với câu 6 chữ theo sau.
- (2481) mệnh phụ: 命婦 người đàn bà có tước phong.
- (2481) đường đường: vẻ cao lớn, bệ vệ, trang nghiêm. Xem chú giải (2169) đường đường.
- (2482) nở nang: (nghĩa đen) mở rộng ra, to lớn thêm; (nghĩa bóng) kiêu hãnh, lấy làm sung sướng. Thí dụ: thân hình nở nang (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt).
- (2482) rỡ ràng: (nghĩa đen) tươi sáng; (nghĩa bóng) vui tươi, vẻ vang.
- (2484) đắc hiếu: trọn đạo hiếu với cha mẹ.
- (2484) đắc trung: trọn đạo trung với vua.