0541. Trăng thề còn đó trơ trơ,
0542. Dám xa xôi mặt mà thưa thớt lòng.
0543. Ngoài nghìn dặm chốc ba đông,
0544. Mối sầu khi gỡ cho xong còn chầy.
0545. Gìn vàng giữ ngọc cho hay,
0546. Cho đành lòng kẻ chân mây cuối trời.
0547. Tai nghe ruột rối bời bời,
0548. Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau:
0549. Ông tơ ghét bỏ chi nhau,
0550. Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi.
0551. Cùng nhau trót đã nặng lời,
0552. Dẫu thay mái tóc dám dời lòng tơ.
0542. Dám xa xôi mặt mà thưa thớt lòng.
0543. Ngoài nghìn dặm chốc ba đông,
0544. Mối sầu khi gỡ cho xong còn chầy.
0545. Gìn vàng giữ ngọc cho hay,
0546. Cho đành lòng kẻ chân mây cuối trời.
0547. Tai nghe ruột rối bời bời,
0548. Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau:
0549. Ông tơ ghét bỏ chi nhau,
0550. Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi.
0551. Cùng nhau trót đã nặng lời,
0552. Dẫu thay mái tóc dám dời lòng tơ.
Chú giải
- (0541) trơ trơ: không thay đổi, không di chuyển, không nhúc nhích. Thí dụ: trơ cái hồng nhan với nước non (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt).
- (0543) chốc: xem chú giải (0158) chốc.
- (0543) ba đông: tang chế ngày xưa để tang thúc phụ 3 năm.
- (0544) còn chầy: còn lâu. Xem chú giải (0217) chầy.
- (0545) gìn vàng giữ ngọc: vàng ngọc (kim ngọc 金玉) = (nghĩa đen) vàng và ngọc; (nghĩa bóng) sự vật quý báu, đáng trân trọng.
- (0546) chân mây cuối trời: trên đường đi rất xa. Ghi chú: 2 câu 0545-0546: (lược ngữ) Kim Trọng dặn dò Kiểu ở nhà giữ gìn thân thể cho khỏe mạnh, để mình đi xa được yên lòng. # chữ nôm khắc là “vẻ trời”. Tạm ghi âm là “cuối trời” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (0547) ruột rối: # chữ nôm khắc là “ruột nổi”. Tạm ghi âm là “ruột rối” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (0547) bời bời: xem chú giải (0178) bời bời.
- (0548) ngập ngừng: # chữ nôm khắc ở đây có thể đọc là “nhẩn nha”. Tạm ghi âm là “ngập ngừng” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (0548) trước sau: # chữ nôm “sau” khắc không đúng nét.
- (0549) ông tơ: người làm mai mối hôn nhân. Xem chú giải (0333) chỉ hồng.
- (0550) chia phôi: # # chữ nôm khắc là “pha phôi”. Tạm ghi âm là “chia phôi” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (0552) dám dời: (hư vấn) không dám dời.