0421. Dù đâu giải kết đến điều,
0422. Thì đem vàng đá mà liều với thân.
0423. Đủ điều khúc lí ân cần,
0424. Lòng xuân phơi phới chén xuân tàng tàng.
0425. Ngày vui ngắn chẳng đầy gang,
0426. Trông ra ác đã ngậm gương non đoài.
0427. Vắng nhà chẳng tiện ngồi dai,
0428. Giã chàng nàng mới kíp dời song sa.
0429. Ðến nhà vừa thấy tin nhà,
0430. Hai thân còn dở tiệc hoa chưa về.
0431. Cửa ngoài vội rủ rèm the,
0432. Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình.
0422. Thì đem vàng đá mà liều với thân.
0423. Đủ điều khúc lí ân cần,
0424. Lòng xuân phơi phới chén xuân tàng tàng.
0425. Ngày vui ngắn chẳng đầy gang,
0426. Trông ra ác đã ngậm gương non đoài.
0427. Vắng nhà chẳng tiện ngồi dai,
0428. Giã chàng nàng mới kíp dời song sa.
0429. Ðến nhà vừa thấy tin nhà,
0430. Hai thân còn dở tiệc hoa chưa về.
0431. Cửa ngoài vội rủ rèm the,
0432. Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình.
Chú giải
- (0421) giải kết: 解結 “giải” 解 nghĩa là cởi, “kết” 結 nghĩa là buộc. Tản Đà ghi chú: Trong bản của ông Hồ Đắc Đàm dẫn câu cổ thi: Thương thiên nhược giải đồng tâm kết, Kim thạch vi minh ngã dữ quân 蒼天若解同心結, 金石為盟我與君, nghĩa là: Ông trời xanh dù có cởi cái mối buộc đồng tâm đi nữa, Thời cái lời thề vàng đá, ta cũng giữ với mình.
- (0422) liều: xem chú giải (0328) liều.
- (0422) vàng đá: bởi chữ kim thạch 金石, tỉ dụ ý chí hoặc tình cảm vững bền không dời đổi.
- (0423) ân cần: 慇懃 khẩn khoản, quan tâm đến rất nhiều, chu đáo.
- (0424) chén xuân: chén = chén rượu; xuân = tình.
- (0424) tàng tàng: ngà ngà say.
- (0425) gang: “gang” là gang tay; chẳng đầy gang = thời gian rất ngắn; trong gang tấc = khoảng cách rất gần (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt). Ghi chú: bản nôm ở đây khắc là “chẳng thủ gang”. Tạm ghi âm quốc ngữ là “chẳng đầy gang” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (0426) ác: chỉ mặt trời. Xem chú giải (0079) ác tà.
- (0426) non đoài: núi phía tây.
- (0428) kíp: gấp, vội.
- (0428) song sa: bởi chữ sa song 紗窗 cửa sổ che màn the. Xem chú giải (0249) song the.
- (0430) hai thân: cha mẹ.
- (0430) tiệc hoa: bởi chữ hoa diên 花筵, chỉ bữa tiệc thịnh soạn.
- (0432) xăm xăm: xem chú giải (0266) xăm xăm.