2917. Thúc rằng: Gặp lúc lưu ly,
2918. Trong quân tôi hỏi thiếu gì tóc tơ.
2919. Đại vương tên Hải họ Từ,
2920. Đánh quen trăm trận sức dư muôn người
2921. Gặp nàng ngày ở châu Thai,
2922. Lạ gì quốc sắc thiên tài phải duyên.
2923. Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên,
2924. Làm nên động địa kinh thiên đùng đùng.
2925. Đại quân đồn đóng cõi đông,
2926. Về sau chẳng biết vân mòng ra sao.
2927. Nghe tường ngành ngọn tiêu hao,
2928. Lòng riêng chàng luống lao đao thẫn thờ.
2918. Trong quân tôi hỏi thiếu gì tóc tơ.
2919. Đại vương tên Hải họ Từ,
2920. Đánh quen trăm trận sức dư muôn người
2921. Gặp nàng ngày ở châu Thai,
2922. Lạ gì quốc sắc thiên tài phải duyên.
2923. Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên,
2924. Làm nên động địa kinh thiên đùng đùng.
2925. Đại quân đồn đóng cõi đông,
2926. Về sau chẳng biết vân mòng ra sao.
2927. Nghe tường ngành ngọn tiêu hao,
2928. Lòng riêng chàng luống lao đao thẫn thờ.
Chú giải
- (2917) lưu ly: 流離 trôi giạt, chia lìa. Xem chú giải (0953) lưu ly.
- (2918) tóc tơ: những cái nhỏ nhặt; mảy may. Xem chú giải (0228) tóc tơ.
- (2919) đại vương: 大王 (ở đây) tiếng tôn xưng người hùng cứ một miền lãnh thổ. Xem lại: Năm năm hùng cứ một phương hải tần (câu 2450).
- (2921) ngày: # chữ nôm khắc là “thì” 時 (thì). Tạm ghi theo bản Duy Minh Thị 1872: “ngày” ⿰日㝵 (bộ Nhật+ngại); thành phần chỉ âm bên phải là chữ 碍 (ngại) viết bớt nét.
- (2921) châu Thai: xem chú giải (2105) châu Thai. # chữ nôm khắc sai thứ tự thành “Thai châu”.
- (2922) quốc sắc: sắc nước, chỉ người đẹp. Xem chú giải (0163) quốc sắc.
- (2922) thiên tài: tài năng trác tuyệt trời phú cho. Xem chú giải (0163) thiên tài.
- (2923) bấy nhiêu niên: từ ấy đến giờ đã bao nhiêu năm rồi. Xem chú giải (0627) niên.
- (2924) động địa kinh thiên: 動地驚天 rung trời chuyển đất. Hình dung làm cho người ta kinh sợ, thanh thế lớn lao.
- (2926) vân mòng: tăm hơi, âm hao (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt).
- (2927) tiêu hao: 消耗 tin tức, tăm hơi.
- (2928) luống: những là, bao nhiêu là. Xem chú giải (0464) luống.
- (2928) lao đao: chao đảo, sắp té, mất thăng bằng, không vững vàng (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt).
- (2928) thẫn thờ: bần thần, đờ đẫn, lừ đừ, bơ thờ (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt).