0661. Búa rìu bao quản thân tàn,
0662. Nỡ đày đọa trẻ, càng oan thác già.
0663. Một lần sau trước cũng là,
0664. Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau.
0665. Theo lời càng chảy dòng châu,
0666. Liều mình ông đã gieo đầu tường vôi.
0667. Vội vàng kẻ giữ người coi,
0668. Nhỏ to nàng lại tìm lời khuyên can:
0669. Vẻ chi một tấm hồng nhan,
0670. Tóc tơ chưa chút đền ơn sinh thành.
0671. Dâng thư đã thẹn nàng Oanh,
0672. Lại thua ả Lý bán mình hay sao?
0662. Nỡ đày đọa trẻ, càng oan thác già.
0663. Một lần sau trước cũng là,
0664. Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau.
0665. Theo lời càng chảy dòng châu,
0666. Liều mình ông đã gieo đầu tường vôi.
0667. Vội vàng kẻ giữ người coi,
0668. Nhỏ to nàng lại tìm lời khuyên can:
0669. Vẻ chi một tấm hồng nhan,
0670. Tóc tơ chưa chút đền ơn sinh thành.
0671. Dâng thư đã thẹn nàng Oanh,
0672. Lại thua ả Lý bán mình hay sao?
Chú giải
- (0661) búa rìu: # đọc nghĩa của “phủ cân” 斧斤. Khảo dị: nhiều bản quốc ngữ ghi là “phủ cân”.
- (0661) bao quản: (hư vấn) không bận tâm vì, chẳng kể tới, nào có tính tới.
- (0662) oan thác: Khảo dị: có nhiều bản quốc ngữ ghi là “oan khốc”.
- (0663) một lần: # chữ nôm khắc ở đây đọc là “một lời” (không hợp nghĩa với câu thơ: trước sau thế nào cũng có một lần chết). Tạm ghi âm quốc ngữ là “một lần” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (0665) càng chảy: # chữ nôm khắc là “như chảy”. Tạm ghi âm đọc là “càng chảy” theo nhiều bản nôm phổ biến khác.
- (0665) dòng châu: dòng nước mắt. Xem chú giải (0082) châu sa.
- (0666) liều: không sợ thiệt hại hay nguy hiểm, tỏ ra táo bạo, bạt mạng. Xem chú giải (0328) liều.
- (0669) hồng nhan: xem chú giải (0065) hồng nhan.
- (0671) nàng Oanh: đời Vua Hán Văn Đế 漢文帝, Thuần Vu Ý 淳于意 bị tội tử hình. Con gái là nàng Đề Oanh 緹縈 dâng thư lên vua xin nộp mình vào quan tỳ 官婢 (đứa ở suốt đời một sở công) để chuộc tội cho cha. Vua xem thư, liền tha cho cha nàng.
- (0672) ả Lý: Sách Sưu thần ký 搜神記 chép: Nàng Lý Ký 李寄 nhà nghèo, tình nguyện bán mình làm lễ cúng thần rắn để lấy tiền nuôi cha mẹ. Sau nàng giết được thần rắn và được vua Việt Vương 越王 lấy làm vương hậu.
- (0672) bán mình: xem chú giải (0606) bán mình.
- (0672) hay: # chữ nôm khắc là “năng” 能, tức là bằng nửa chữ nôm thông dụng: “hay” = ⿰台能 (thai+năng).