0049. Ngổn ngang gò đống kéo lên,
0050. Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
0051. Tà tà bóng ngả về tây,
0052. Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
0053. Bước dần theo ngọn tiểu khê,
0054. Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
0055. Nao nao dòng nước uốn quanh,
0056. Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.
0057. Sè sè nấm đất bên đàng,
0058. Dàu dàu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh.
0059. Rằng: Sao trong tiết thanh minh,
0060. Mà đây hương khói vắng tanh thế mà.
0050. Thoi vàng vó rắc tro tiền giấy bay.
0051. Tà tà bóng ngả về tây,
0052. Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
0053. Bước dần theo ngọn tiểu khê,
0054. Lần xem phong cảnh có bề thanh thanh.
0055. Nao nao dòng nước uốn quanh,
0056. Dịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.
0057. Sè sè nấm đất bên đàng,
0058. Dàu dàu ngọn cỏ nửa vàng nửa xanh.
0059. Rằng: Sao trong tiết thanh minh,
0060. Mà đây hương khói vắng tanh thế mà.
tranh Tú Duyên (1915-2012)
Rằng: Sao trong tiết thanh minh, Mà đây hương khói vắng tanh thế mà
Chú giải
- (0050) vàng vó: ở vùng Nghệ Tĩnh gọi vàng hồ là vàng vó (theo Bùi Kỷ và Trần Trọng Kim).
- (0050) tiền giấy: tiền giả bằng giấy, dùng làm đồ mả.
- (0053) tiểu khê: 小溪 khe nước nhỏ.
- (0055) nao: có nhiều nghĩa: (1) cong, không thẳng; (2) nào, sao; (3) lo sợ, rúng động, xúc động, không yên lòng (Đại Nam Quấc Âm Tự Vị). Ghi chú: ý nghĩa tùy theo chữ dùng làm: (a) hình dung từ, (b) câu hỏi, (c) động từ, (d) trạng từ. ***Quan trọng***: trong tiếng Việt, khi hai chữ lập lại (điệp tự/chữ kép), ý nghĩa thay đổi tùy theo trường hợp: (1) nếu chữ đơn có nghĩa “yếu, nhẹ, kém” => chữ kép sẽ mang nghĩa “ít, hơi hơi, yếu đi một chút”. Thí dụ trong câu 0055 ở đây: “nao nao dòng nước uốn quanh” nghĩa là “dòng nước (chảy) uốn quanh hơi cong một chút”. (2) nếu chữ đơn có nghĩa “mạnh, trên, hơn” => chữ kép sẽ mang nghĩa “mạnh hơn lên, tăng thêm cường độ”. Thí dụ: “nhanh nhanh” nghĩa là “nhanh hơn nữa”; “ào ào” nghĩa là “tiếng gió thổi rất mạnh”. Xem ở sau nhiều thí dụ khác: các câu 0236, 0492, 0502, 0578, 1636, v.v.
- (0057) sè: thấp xuống, xệ xuống (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt).
- (0058) dàu dàu: héo úa, ủ rũ, tàn tạ, phai tàn (Từ điển nguồn gốc tiếng Việt).
- (0059) thanh minh: xem chú giải (0043) thanh minh.